Máy bế giấy kiêm ép nhũ
- Mã sản phẩm: TYMB-750/930/1100
- Hãng: WUJA
- Bảo hành: 12 tháng
- Xuất xứ: Trung Quốc
- Giá: Liên hệ
Vì sao chọn Máy bao bì Vũ Gia?

Bảo hành trong ngày
Thời gian 12 tháng

Giá cạnh tranh nhất
Nhập khẩu trực tiếp từ các hãng nổi tiếng

Chất lượng tốt nhất
Cập nhật công nghệ hiện đại - Hiệu quả

Hồ Chí Minh

Tiếp Nhận Bảo Hành

Vật Tư - Linh Kiện
BẤM XEM NHANH
MÁY BẾ GIẤY KIÊM ÉP NHŨ

1/ Đặc điểm nổi bật
- Máy bế giấy kiêm ép nhũ là thiết bị tối ưu cho ngành công nghiệp in ấn, đóng gói, trang trí và gia công in bao bì với các loại vật liệu có thể ứng dụng như giấy, nhựa, da, bìa cứng… Với thiết kế cải tiến mới nhất với độ chính xác cao, nó được sử dụng để mạ nhũ (ép nhũ kim) và thúc nổi lồi lõm các sản phẩm bao bì, nhãn hiệu thương mại, mẫu quảng cáo, bìa sách, thiệp cưới…
- Thiết bị thông qua hệ thống điều khiển chương trình PLC và động cơ bước để điều khiển kéo nhũ, dập và thu nhũ thừa.
- Máy có độ bền cao do đúc 1 mảnh và thân máy sử dụng vật liệu có chất lượng cao.
- Sử dụng ly hợp điện từ đĩa đơn rất nhạy và đáng tin cậy.
- Vị trí vận hành được bố trí hợp lý, bàn làm việc có thể mở đến mức tối đa, dễ thao tác.
- Máy tính điều khiển ổn định, chính xác, kéo nhũ tiết kiệm.
- Vùng nhiệt được phân thành nhiều vùng điều khiển riêng biệt giúp tiết kiệm điện khi ép nhũ những sản phẩm có kích thước nhỏ (tắt nhiệt những vùng không sử dụng)
- Máy với nhiều chức năng như: hoạt động liên tục, dừng mở tự động trong khoảng thời gian được cài đặt sẵn, dừng ngắt sử dụng công tắc tay cầm (thích hợp cho công nhân mới vận hành máy)
- Đặc biệt hệ thống an toàn trên bàn làm việc phía trước, hệ thống an toàn phía thân máy, hệ thống an toàn tay cầm, máy tự động dừng lại khi gặp vật cản như tay người.
2/ Video máy bế giấy kiêm ép nhũ
– Video máy bế giấy kiêm ép nhũ khổ 67 x 93 cm
– Video máy bế giấy kiêm ép nhũ khổ 52 x 75 cm BẤM XEM
3/ Thông số kỹ thuật
Ký hiệu | TYMB-750 | TYMB-930 | TYMB-1100 | TYMB-1200 |
Kích thước bàn làm việc | 750 x 520 mm | 930 x 670 mm | 1100 x 800 mm | 1200 x 820 mm |
Kích thước ép nhũ | 750 x 500 mm | 930 x 640 mm | 1100 x 780 mm | 1200 x 800 mm |
Số lô kéo nhũ | 2 lô | 3 lô | 3 lô | 3 lô |
Vùng nhiệt điều chỉnh | 2 – 3 -4 -5
(Tùy chọn) |
2 – 3 -4 -5
(Tùy chọn) |
2 – 3 -4 -5
(Tùy chọn) |
2 – 3 -4 -5
(Tùy chọn) |
Cài đặt bước | 0-99 bước | 0-99 bước | 0-99 bước | 0-99 bước |
Tốc độ | 25±2 | 23±2 | 20±2 | 20±2 |
Công suất động cơ | 2.2kw | 4kw | 4kw | 4kw |
Tổng công suất | 10kw | 16.5kw | 20.5kw | 20.5kw |
Trọng lượng | 2.5 tấn | 3.2 tấn | 4.7 tấn | 5 tấn |
Kích thước máy (mm) | 1750 x 1400 x 1900 | 1800 x 1950 x 2150 | 2150 x 2150 x 2300 | 2150 x 2250 x 2300 |
Lưu ý: Các thay đổi cải tiến tốt hơn về thông số kỹ thuật và cấu trúc sẽ không được báo trước.
4/ Vũ Gia lắp đặt máy bế kiêm ép nhũ
4.1 Hình ảnh lắp máy bế giấy có ép nhũ khổ 52x75cm


4.1 Hình ảnh lắp máy bế ngáp có ép nhũ khổ 67x93cm


